Thứ Bảy, 19 tháng 12, 2015
THỰC HÀNH GIẢI PHẪU VẬT NUÔI 2
giải phẫu cục bộ vùng chi trước chi sau ( cô hương )
giải phẫu cục bộ vùng chi sau
Thứ Tư, 9 tháng 12, 2015
DANH SÁCH HỌC PHẦN TƯƠNG ĐƯƠNG
Để thuận tiện cho việc đăng ký tín chỉ của sv, phòng đào tạo cung cấp danh sách các học phần tương (xem và tải tại đây) ,sv có thể tham khảo thêm tại danh mục đào tạo
Chủ Nhật, 6 tháng 12, 2015
MÔ HỌC 1
TÀI LIỆU
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 cấu tạo đại cương tb : xem và tải
trắc nghiệm chương 2 sinh lý tb và chương biểu mô:xem và tải
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 cấu tạo đại cương tb : xem và tải
trắc nghiệm chương 2 sinh lý tb và chương biểu mô:xem và tải
Thứ Bảy, 5 tháng 12, 2015
Thứ Sáu, 4 tháng 12, 2015
DI TRUYỀN THỰC VẬT ĐẠI CƯƠNG- DI TRUYỀN ỨNG DỤNG
ÔN TẬP
- câu hỏi ôn tập di truyền thực vật đại cương: Xem và tải
- Đề cương di truyền thực vật ứng dụng : xem và tải
Thứ Năm, 3 tháng 12, 2015
SINH LÝ ĐỘNG VẬT 1
ÔN TẬP
Câu hỏi và đáp án ôn tập: Xem và tải
câu hỏi trắc nghiệm phần nội tiết-hormone : xem va tai
trắc nghiệm phần thần kinh : xem và tai
Thứ Tư, 2 tháng 12, 2015
Thứ Hai, 30 tháng 11, 2015
Chủ Nhật, 29 tháng 11, 2015
VIDEO THỰC HÀNH GIẢI PHẪU 1- HỆ TIẾT NIỆU SINH DỤC
xem tại : https://www.youtube.com/watch?v=1hKG_UgGlRMhệ sinh dục thầy ninh
xem tại : https://www.youtube.com/watch?v=QGMgcvPhPWQ hệ tiết niệu sinh dục thầy hạnh
VIDEO THỰC HÀNH GIẢI PHẪU 1 - HỆ HÔ HẤP - TIẾT LIỆU
xem tại https://www.youtube.com/watch?v=fJtNWqm-uBE HỆ HÔ HẤP - TIẾT NIỆU ( thầy Ninh )
VIDEO THỰC HÀNH GIẢI PHẪU 1 - HỆ XƯƠNG
Thứ Sáu, 27 tháng 11, 2015
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
MÁC 2
Mác 2
Đề cương ôn tập mac2 Tải về
Bản bổ sung : Tải về
20 đề thi Mac 2: xem va tải
19 câu hỏi ôn tập năm 215 xem và tải
Đề cương ôn tập mac2 Tải về
Bản bổ sung : Tải về
20 đề thi Mac 2: xem va tải
19 câu hỏi ôn tập năm 215 xem và tải
Thứ Năm, 26 tháng 11, 2015
Thứ Ba, 24 tháng 11, 2015
TỔNG HỢP TÀI LIỆU HỌC TẬP , ÔN TẬP MÔN BỆNH LÝ THÚ Y 1 VÀ 2
Tổng hợp đề cương ôn tập , giáo trình, bài tập, và bài giảng môn bệnh lý thú y
Thứ Hai, 23 tháng 11, 2015
HÓA SINH ĐỘNG VẬT - HORMONE
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HÓA
SINH PHẦN HORMONE
hóa sinh động vật phần hormone Tải về
1. Cấu trúc của hormone là những:
A. Protein
B. Dẫn xuất của acid amine
C. Steroid
D. A,B,C đều đúng
E. A,B,C đều sai.
2. Hormone chỉ có tác dụng khi được gắn
với:
A. AMP vòng
B. Receptor
C. ADN
D. Adenyl cyclase
E. Proteinkinase
3.Adrenalin sau khi gắn vào receptor
có tác dụng hoạt hoá trực tiếp:
A. ATP
B. Adenyl cyclase
C. Proteinkinase
D. Phosphorylase
E. Glycogen synthetase
4.Vùng dưới đồi tiết ra:
A. Các RF
B. Các IF
C. GH
D. A và B
E. A, B và C
5.Tuyến yên tiết ra:
A. ACTH, GH, TSH, FSH, LH, P, MSH
B. ACTH, GH, TSH, P, LH, CRF
C. ACTH, GH, MRF, P, LH, CRF
D. PIF, GH, TSH, P, LH, MSH
E. ACTH, GH, TSH, GRF, LH, MSH
6.Adrenalin có tác dụng tăng đường
huyết do tăng AMPv:
A. Dẫn tới hoạt hoá glycogen synthetase, ức chế
phosphorylase.
B. Dẫn tới ức chế glycogen synthetase, hoạt hoá
phosphorylase.
C. Dẫn tới hoạt hoá proteinkinase.
D. A, B, C đều đúng
E. B, C đều đúng.
7. Cơ chế hoạt động của hormone thuộc
nhóm steroid thông qua việc:
A. Tăng tổng hợp enzyme.
B. Giảm tổng hợp enzyme.
C. Ưïc chế enzyme.
D. Hoạt hoá enzyme.
E. A, B, C, D đều sai.
8. Căn cứ vào cấu tạo hoá học,
hormone có thể chia thành các nhóm:
A. Glucid, steroid, dẫn xuất của acid amine
B. Dẫn xuất của acid amine, peptid, glicid.
C. Steroid, dẫn xuất của acid amine, lipid
D. Peptid, dẫn xuất của acid amine và steroid
E. Lipid, dẫn xuất của acid amine, glucid.
9. Hormone của vùng dưới đồi thuộc
nhóm:
A. Steroid
B. Glucid
C. Acid amine
D. Peptid
E. Dẫn xuất của acid amine.
10. Hormone của tuyến yên thuộc nhóm:
A. Steroid
B. Peptid
C. Glucid
D. Acid amine
E. Dẫn xuất của acid amine.
11. Adrenaline là một hormone thuộc
nhóm:
A. Steroid
B. Peptid
C. Glucid
D. Acid amine
E. Dẫn xuất của acid amine.
12. Hormone tuyến tuỵ thuộc nhóm:
A. Peptid
B. Glucid
C. Amine
D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amine.
13. Hormone giáp trạng thuộc nhóm:
A. Peptid
B. Glucid
C. Amine
D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amine.
14.Hormone vỏ thượng thận thuộc nhóm:
A. Peptid
B. Glucid
C. Amine
D. Steroid
E. Dẫn xuất của acid amine.
15. Hormone tuỷ thượng thận thuộc
nhóm:
A. Steroid
B. Peptid
C. Glucid
D. Acid amine
E. Dẫn xuất của acid amine.
16. Hormone rau thai thuộc nhóm:
A. Steroid
B. Peptid
C. Glucid
D. Acid amine
E. Dẫn xuất của acid amine
17. Hormone cận giáp trạng thuộc
nhóm:
A.Steroid
B. Peptid
C. Glucid
D. Acid amine
E.Dẫn xuất của acid amine.
18. Hormone tiêu hoá thuộc nhóm:
A. Steroid
B. Peptid
C. Glucid
D. Acid amine
E. Dẫn xuất của acid
amine.
19. Receptor của hormone steroid :
A. Thường chỉ có mặt ở
màng tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất
C. Thường chỉ có mặt ở
nhân tế bào
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E. A, B, C, D đều sai.
20.
Receptor của hormone thuộc nhóm peptid và dẫn xuất acid amine:
A. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào
B. Thường chỉ có mặt ở
trong nguyên sinh chất
C. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào
D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào
E. A, B, C, D đều sai.
21. Hormone tuyến giáp được tổng hợp
từ:
A. tyrosine tự do
B. tyrosine trong phân tử globulin
C. tyrosine trong phân tử albumin
D. tyrosine trong phân
tử fibrin
E. phenylalanine trong phân tử globulin
22. Hormone tuyến giáp thoái hoá bằng
cách:
A. khử iod
B. liên hợp với một số
chất qua OH phenol.
C. trao đổi amin hoặc khử amin oxy hoá
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
23. Catecholamine gồm:
A. Adrenaline và glucagon
B. Noradrenaline và aldosterone
C. Noradrenalin và prolactin
D. Glucagon và prolactin
E. Adrenaline và noradrenaline.
24. Thoái hoá Adrenalin. Noradrenalin
do 2 enzyme:
A. COMT và ATPase
B. Proteinkinase và MAO.
C. MAO và ATPase.
D. COMT và phosphorylase
E. MAO và COMT
25. VMA (acid vanillyl mandelic):
A. là sản phẩm thoái hoá của catecholamine
B. có ý nghĩa trong chẩn đoán u tuỷ thượng thận.
C. có ý nghĩa trong chẩn đoán u thần kinh.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
26. COMT và MAO có vai trò xúc tác khác nhau
như sau:
A. COMT xúc tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào
nhóm -OH của nhân catechol.
B. MAO xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amine. C. MAO xúc
tác cho phản ứng vận chuyển gắn nhóm -CH3 vào nhóm -OH của nhân catechol.
D. COMT xúc tác cho phản ứng oxy hoá nhóm amine.
E. A, B đều đúng.
27. Hormone tuyến giáp gồm các
hormone:
A. Thyroxine
B. Triiodothyronine.
C. Tyrosine
D. A và B
E. B và C.
28. Nếu căn cứ vào số nguyên tử C
trong phân tử hormone, steroid được chia làm 3 nhóm, trong đó những steroid có:
1. 18 C được gọi là estran 2. 19 C được gọi là androstan 3. 20 C được gọi là
pregnan 4. 21 C được gọi là pregnan 5. 27 C được gọi là cholest
an chọn 1 trường hợp đúng nhất trong
những tổ hợp sau:
A: 1, 2, 3.
B: 1, 2, 4.
C: 2, 3, 4.
D: 1, 3, 4.
E: 1, 3, 5.
29. Hormone steroid được tổng hợp từ:
A. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp trạng.
B. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận.
C. Tyến sinh dục, tuyến yên.
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi.
E. Tuyến tuỷ thượng thận, tuyến sinh dục
30. Tuyến vỏ thượng thận tiết ra
hormone:
A. Mineralcorticoid.
B. Glucocrticoid.
C. Sinh dục.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
31. Quá trình tổng hợp catecholamine
theo tuần tự sau:
A. Phe. tyrosine DOPA dopamine noradrenaline adrenaline.
B. tyrosine Phe. DOPA dopamine noradrenaline adrenaline.
C. Phe. tyrosine DOPA dopamine adrenaline. noradrenaline
D. Phe. tyrosine dopamine DOPAnoradrenaline adrenaline.
E. Phe. DOPA tyrosine dopamine noradrenaline adrenaline.
32. Estrogen gồm:
A. Testosterone, estrone, estradiol.
B. Progesterone, estrone, estriol.
C. Estrone, estriol, estradiol.
D. Progesterone, estradiol , estriol
E. Pregnenolone , estradiol, estriol.
33. Cortisol có tác dụng:
A. Hoạt hoá glucose 6 phosphatase, tăng giải phóng glucose ở
gan vào máu dẫn tới tăng đường máu.
B. Tăng tổng hợp các enzyme tổng hợp đường, chuyển hoá acid
amine, chu trình urê.
C. Chống stress, chống dị ứng, giảm phản ứng viêm.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
34. Tuỷ thượng thận tiết ra:
A.Mineralcorticoid.
B. Glucocorticoid
C. Insulin
D. Các hormone sinh dục
E. Catecholamine
35. Thoái hoá của glucid, lipid và một
số aminoacid dẫn tới một chất chung tham gia quá trình tổng hợp hormone thuộc
nhóm steroid là:
A. Pyruvate
B. Lactate
C. Oxaloacetate
D. cetoglutarate.
E. AcetylCoA
36. ACTH có tác dụng kích thích hoạt
động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận.
B. Tuyến giáp trạng.
C. Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận.
E. Tuyến yên.
37. FSH và LH có tác dụng kích thích
hoạt động của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận.
B. Tuyến giáp trạng.
C. Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận.
E. Tuyến yên.
38. MSH có tác dụng:
A. Kích thích hoạt động của tuyến tuỷ thượng thận.
B. Kích thích hoạt động của tuyến giáp trạng.
C. Kích thích hoạt động của tuyến sinh dục.
D. Kích thích hoạt động của tuyến vỏ thượng thận.
E. Kích thích hoạt động tạo hắc tố của tế bào da .
39. TSH có tác dụng kích thích hoạt động
của:
A. Tuyến tuỷ thượng thận.
B. Tuyến giáp trạng.
C. Tuyến sinh dục.
D. Tuyến vỏ thượng thận.
E. Tuyến yên.
40. Đảo Langerhans tiết ra:
A. Insulin và Glucagon
B. Catecholamine
C. ACTH
D. Prolactin
E. Oxytocin
41. Tuyến giáp trạng là cơ quan tổng
hợp :
A. Insulin và Glucagon
B. Catecholamine
C. ACTH
D. T3 và T4
E. Oxytocin
42. Rau thai tổng hợp ra các hormone:
A. Insulin và Glucagon
B. Adrenalin và noradrenalin
C. HCG, HCP, HCT
D. Prolactin
E. Oxytocin
43. 17 ceto steroid là sản phẩm thoái
hoá của: 1. Cortisol, cortison 2. Aldosterone, corticosterone 3. Hormon sinh dục
vỏ thượng thận 4. Pregnenolone 5. Progesterone Chon tập hợp đúng:
A: 1, 2
B. 2, 3. C: 3, 4.
D: 4, 5.
E: 1, 3
44. Tác dụng của thyroxin:
A. Tăng hấp thụ và sử dụng oxy ở tế bào.
B. Tăng tạo AMPV làm tăng glucose máu.
C. Tăng phân huỷ lipid và tăng tổng hợp protein
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
E. Tất cả A, B, C đều sai.
45.Thoái hoá của những steroid có OH ở
C17 như cortisone, cortisol bằng cách:
A. Một phần nhỏ liên hợp
với acid glucuronic rồi được đào thãi ra ngoài theo nước tiểu.
B. Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng
của desmolase tạo 17 cetosteroid.
C. Phần lớn được hydro
hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
46. Những steroid không
có OH ở C17 như corticosteron, aldosterone:
A. Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra ngoài theo nước tiểu.
B. Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17 cetosteroid.
C. Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
A. Một phần nhỏ liên hợp với acid glucuronic rồi được đào thãi ra ngoài theo nước tiểu.
B. Một phần nhỏ khác bị cắt mạch nhánh tại C17 dưới tác dụng của desmolase tạo 17 cetosteroid.
C. Phần lớn được hydro hoá các liên kết đôi, mất hoạt tính sinh học.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
47. Aldosterone có tác
dụng:
A. Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa nên có tác dụng giữ nước.
B. Tăng bài tiết kali qua ống thận ra nước tiểu.
C. Tăng dự trữ glycogen ở gan, giảm bạch cầu ưa acid và tăng khả năng chống đỡ stress.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
48. Hormone sinh dục đực:
A. Do tế bào kẽ (leydig) tiết ra.
B. Chủ yếu là testosterone.
C. Một lượng nhỏ androsterone tạo thành từ testosterone tại gan.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
49. Hormone sinh dục cái được tạo thành do:
A. Buồng trứng tiết ra estrogen.
B. Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesterone
C. Buồng trứng tiết ra testosterone.
D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
50.Sự điều hoà hormone tuyến yên theo các cơ chế:
A. Điều hoà phản hồi (feed back).
B. Hormone tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích (RF) và kìm hãm (IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi.
C. Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng.
D. A, B đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
A. Tăng tái hấp thu natri ở ống lượn xa nên có tác dụng giữ nước.
B. Tăng bài tiết kali qua ống thận ra nước tiểu.
C. Tăng dự trữ glycogen ở gan, giảm bạch cầu ưa acid và tăng khả năng chống đỡ stress.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
48. Hormone sinh dục đực:
A. Do tế bào kẽ (leydig) tiết ra.
B. Chủ yếu là testosterone.
C. Một lượng nhỏ androsterone tạo thành từ testosterone tại gan.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
49. Hormone sinh dục cái được tạo thành do:
A. Buồng trứng tiết ra estrogen.
B. Giai đoạn hoàng thể tiết ra estrogen và progesterone
C. Buồng trứng tiết ra testosterone.
D. A, B đều đúng
E. B, C đều đúng.
50.Sự điều hoà hormone tuyến yên theo các cơ chế:
A. Điều hoà phản hồi (feed back).
B. Hormone tuyến yên được điều hoà bởi các yếu tố kích thích (RF) và kìm hãm (IF) được tiết ra từ vùng dưới đồi.
C. Do chế độ ăn thay đổi thành phần dinh dưỡng.
D. A, B đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
51. Hàm lượng hormone
sinh dục cái trong nước tiểu theo chu kỳ kinh nguyệt như sau:
A. Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và cao nhất vào ngày thứ 14 rồi sau đó giảm dần.và tới mức thấp nhất vào cuối chu kỳ kinh nguyệt.
B. Progesterone và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có nồng độ rất thấp từ ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần, cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau đó giảm dần.tới mức thấp nhất vào thời gian cuối.
C. Estrogen và progesterone không thay đổi gì.
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
52. Hàm lượng hormone sinh dục cái trong nước tiểu theo thai kỳ như sau:
A. Không thay đổi gì.
B. Estrogen tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những tháng sắp sinh.
C. Pregnandiol tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những ngày sắp sinh .
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
53.Trên tế bào đích mỗi hormone:
A. Có một receptor
B. Có hai receptor.
C. Có nhiều receptor.
D. Không có receptor nào.
E. Có một cofactor.
54.Receptor có tác dụng:
A. Xúc tác như một enzyme.
B. Gắn với hormone đặc hiệu.
C. Tạo thành khe hở cho hormone đặc hiệu xuyên qua.
D. Tạo phức hợp để tăng độ hoà tan của hormone.
E. A, B, C, D đều sai.
55. Hormone có trong máu với nồng độ rất thấp, khoảng từ :
A. 106 đến 1012 mol/l.
B. 10-12 đến 10-6 mol/l.
C. 10-6 đến 10-4 mol/l.
D. 10-4 đến 10-2 mol/l.
E. 10-2 đến 10-1 mol/l.
56. Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormone :
A. Như hoạt động của enzyme.
B. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzyme.
C. Bằng cách thay đổi lượng enzyme qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein.
D. A, B, C đều sai .
E. B, C đều đúng.
57. Sự tăng tiết aldosterone do:
A. Natri máu giảm
B. Kali máu tăng.
C. Huyết áp giảm.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
A. Estrogen tăng dần từ thời gian đầu và cao nhất vào ngày thứ 14 rồi sau đó giảm dần.và tới mức thấp nhất vào cuối chu kỳ kinh nguyệt.
B. Progesterone và sản phẩm thoái hoá của nó là pregnandiol có nồng độ rất thấp từ ngày đầu cho đến ngày thứ 14 rồi tăng dần, cao nhất ở giữa giai đoạn hoàng thể, sau đó giảm dần.tới mức thấp nhất vào thời gian cuối.
C. Estrogen và progesterone không thay đổi gì.
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
52. Hàm lượng hormone sinh dục cái trong nước tiểu theo thai kỳ như sau:
A. Không thay đổi gì.
B. Estrogen tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những tháng sắp sinh.
C. Pregnandiol tăng dần theo tháng thai và đạt tới mức cao nhất ở những ngày sắp sinh .
D. A, B đều đúng.
E. B, C đều đúng.
53.Trên tế bào đích mỗi hormone:
A. Có một receptor
B. Có hai receptor.
C. Có nhiều receptor.
D. Không có receptor nào.
E. Có một cofactor.
54.Receptor có tác dụng:
A. Xúc tác như một enzyme.
B. Gắn với hormone đặc hiệu.
C. Tạo thành khe hở cho hormone đặc hiệu xuyên qua.
D. Tạo phức hợp để tăng độ hoà tan của hormone.
E. A, B, C, D đều sai.
55. Hormone có trong máu với nồng độ rất thấp, khoảng từ :
A. 106 đến 1012 mol/l.
B. 10-12 đến 10-6 mol/l.
C. 10-6 đến 10-4 mol/l.
D. 10-4 đến 10-2 mol/l.
E. 10-2 đến 10-1 mol/l.
56. Hoạt động điều hoà sự chuyển hoá của hormone :
A. Như hoạt động của enzyme.
B. Qua việc hoạt hoá hay ức chế enzyme.
C. Bằng cách thay đổi lượng enzyme qua việc tác động vào quá trình tổng hợp protein.
D. A, B, C đều sai .
E. B, C đều đúng.
57. Sự tăng tiết aldosterone do:
A. Natri máu giảm
B. Kali máu tăng.
C. Huyết áp giảm.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
158. Sự giảm tiết aldosterone do:
A. Natri máu tăng
B. Kali máu giảm.
C. Huyết áp tăng.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
A. Natri máu tăng
B. Kali máu giảm.
C. Huyết áp tăng.
D. A, B, C đều sai.
E. A, B, C đều đúng.
59. Prostaglandin :
1. Với cấu tạo là một acid béo vòng 5 cạnh. Được tạo thành chủ yếu ở tiền liệt tuyến.
2. Tăng quá trình tổng hợp protein
3. Có tác dụng hoạt hoá adenyl cyclase.
4. Có tác dụng điều hoà cảm giác đau, ngưng kết tiểu cầu, giãn mạch.
5. Hoạt hoá glycogen synthetase.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 4, 5
E. 3, 4, 5.
1. Với cấu tạo là một acid béo vòng 5 cạnh. Được tạo thành chủ yếu ở tiền liệt tuyến.
2. Tăng quá trình tổng hợp protein
3. Có tác dụng hoạt hoá adenyl cyclase.
4. Có tác dụng điều hoà cảm giác đau, ngưng kết tiểu cầu, giãn mạch.
5. Hoạt hoá glycogen synthetase.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 4, 5
E. 3, 4, 5.
60. Encephalin:
1. Được tạo thành từ propiocortin ở hệ thống thần kinh trung ươngü.
2. Thuộc loại peptid.
3. Thuộc loại dẫn xuất acid amin.
4. Có tác dụng giảm đau kiểu morphin nhưng mạnh hơn nhiều lần.
5. Thuộc loại steroid.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 3, 4.
E. 3, 4, 5.
1. Được tạo thành từ propiocortin ở hệ thống thần kinh trung ươngü.
2. Thuộc loại peptid.
3. Thuộc loại dẫn xuất acid amin.
4. Có tác dụng giảm đau kiểu morphin nhưng mạnh hơn nhiều lần.
5. Thuộc loại steroid.
Chọn tập hợp đúng:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 3, 4.
D. 2, 3, 4.
E. 3, 4, 5.
Top of Form
Bottom of Form
ĐÁP ÁN
1. D 21. B 41. D
2. B 22. E 42. C
3. B 23. E 43. E
4. D 24. E 44. D
5. A 25. D 45. E
6. E 26. E 46. A
7. A 27. D 47. D
8. D 28. D 48. E
9. D 29. B 49. D
10. B 30. D 50. D
11. E 31. A 51. D
12. A 32. C 52. E
13. E 33. D 53. A
14. D 34. E 54. B
15. E 35. E 55. B
16. B 36. D 56. E
17. B 37. C 57. E
18. B 38. E 58. E
19. B 39. B 59. B
20. C 40. A 60. B
2. B 22. E 42. C
3. B 23. E 43. E
4. D 24. E 44. D
5. A 25. D 45. E
6. E 26. E 46. A
7. A 27. D 47. D
8. D 28. D 48. E
9. D 29. B 49. D
10. B 30. D 50. D
11. E 31. A 51. D
12. A 32. C 52. E
13. E 33. D 53. A
14. D 34. E 54. B
15. E 35. E 55. B
16. B 36. D 56. E
17. B 37. C 57. E
18. B 38. E 58. E
19. B 39. B 59. B
20. C 40. A 60. B
PHẢN ỨNG KẾT TỦA VÒNG - ASCOLI
Phản ứng ascoli
Phản ứng kết tủa vòng được ứng dụng nhiều trong chẩn đoán bệnh nhiệt thán, gọi là phản ứng kết tủa của Ascoli (hình 23b). Dung dịch kháng nguyên Vòng ngưng kết Kháng huyết thanh Kháng huyết thanh 0,5ml Kháng nguyên 0,5ml Kháng nguyên âm 0,5ml Kháng nguyên Vòng trắng đục Kháng huyết Kháng nguyên âm Hình 22a. Phản ứng kết tủa vòng Hình 22b. Phương pháp làm phản ứng Ascoli 78 1.2. Phản ứng kết tủa trong ống nghiệm Là phản ứng vừa có tính định tính, vừa có tính định lượng. Dùng một loạt ống nghiệm, cho huyết thanh đều vào các ống nghiệm đó, sau đó cho kháng nguyên vào với lượng từ ít đến nhiều. Kết quả sẽ thấy có kết tủa xảy ra càng rõ tại những ống có kháng nguyên vừa đủ với kháng thể, còn ở những ống có thừa kháng nguyên thì kết tủa không xảy ra. 1.3. Phản ứng kết tủa trong môi trường đặc Cho kháng nguyên và kháng thể gặp nhau trong môi trường thạch và quan sát đường kết tủa. Kháng nguyên Vùng trung gian Kháng thể Hình 23. Miễn dịch khuếch tán đơn (A) và miễn dịch khuếch tán kép (B) trong ống nghiệm 79 Nguyên lý: Lợi dụng tính chất khuếch tán của chúng về phía nhau, rồi gặp nhau, kết hợp với nhau bão hòa và kết tủa ở vùng có tỷ lệ tương ứng đồng đều giữa kháng nguyên và kháng thể. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch ống nghiệm (Kỹ thuật Oudin): Có thể chia làm hai loại: Phản ứng kết tủa khuếch tán đơn và kép. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch đơn Thạch đã trộn sẵn kháng thể (hoặc kháng nguyên) rồi cho vào trong ống nghiệm trước, sau đó cho lên mặt thạch một lượng dung dịch kháng nguyên (hoặc kháng thể). Kháng nguyên (hoặc kháng thể) sẽ khuếch tán vào trong thạch đi xuống phía dưới và sẽ gặp kháng thể (hoặc kháng nguyên) đã có trong đó kết hợp, bão hòa, và kết tủa thành đường màu trắng. Nếu dùng nhiều đôi kháng nguyên và kháng thể khác nhau trong cùng một ống nghiệm để chẩn đoán thì sẽ xuất hiện nhiều đường kết tủa riêng rẽ ở độ nông sâu khác nhau theo từng cặp kháng nguyên-kháng thể tương ứng. 1.4. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch kép Cho kháng thể vào trước, rồi cho vào trên kháng thể một lớp thạch bình thường: (không chứa kháng nguyên, kháng thể). Sau đó cho lên mặt thạch dung dịch kháng nguyên hòa tan (hoặc là ngược lại). Kháng nguyên bên trên sẽ khuyêch tán xuống dưới và đi vào trong thạch, và kháng thể bên dưới khuế ch tán lên trên cũng đi vào trong thạch, gặp nhau ở một nơi nào đó, kết hợp bão hòa và kết tủa. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch trên phiến kính hoặc trên đĩa petri, khi thạch đông đặc, đục các lỗ tròn nhỏ có kích thước và khoảng cách bằng nhau, tthường đục một cụm 6 lỗ, 1 lỗ trung tâm và 5 lỗ xung quanh. 80 Nhỏ vào lỗ trung tâm kháng nguyên hoặc kháng thể chuẩn đã biết, còn các lỗ xung quanh nhỏ kháng thể hoặc kháng nguyên cần chẩn đoán, chúng sẽ khuếch tán về phía nhau và xuất hiện vạch kết tủa, nếu kháng nguyên và kháng thể tương ứng. I II Hình 24a (Theo Ian R. Tizard. 2004) I. Định hiệu giá huyết thanh II. Định hiệu gía kháng nguyên 1 - Kháng nguyên 1 - Kháng thể 2, 3, 4, 5, 6 - kháng thể pha loãng 2, 3, 4, 5, 6 - kháng thể pha loãng lần lượt từ: 1/2, 1/4, 1/8, 1/32 lần lượt từ: 1/2, 1/4, 1/8, 1/32 I II Hình 24b (Theo Ian R. Tizard. 2004) I. Định loại kháng nguyên II. Định loại kháng thể 1 - Kháng thể đã biết 1- Kháng nguyên đã biết 2, 3, 4, 5 - kháng nguyên chưa biết 2, 3, 4, 5 - kháng thể chưa biết 6 - kháng nguyên tương ứng 6 - kháng thể tương ứng Phản ứng dương tính Phản ứng âm tính 81 Hình 24c. Phản ứng kết tủa khuyếch tán làm trên đĩa lồng (Theo Ian R. Tizard. 2004) A B C Hình 25. Hiện tượng hai kháng nguyên: Không đồng nhất (A); đồng nhất (B); đồng nhất một phần (C) phát hiện bằng phản ứng Ouchterlon y . 2. Phản ứng miễn dịch đánh dấu enzym (ELISA - Enzym - Linking - Immunosorbent Assay). Đ y là một trong nhữnng phương pháp quan trọng được ứng dụng rộng rãi trong chẩn đoán thú y. 2.1. Phản. kháng nguyên II. Định loại kháng thể 1 - Kháng thể đã biết 1- Kháng nguyên đã biết 2, 3, 4, 5 - kháng nguyên chưa biết 2, 3, 4, 5 - kháng thể chưa biết 6 - kháng nguyên tương ứng 6 - kháng.
( tác giả : Phạm Minh Đức )
Phản ứng kết tủa vòng được ứng dụng nhiều trong chẩn đoán bệnh nhiệt thán, gọi là phản ứng kết tủa của Ascoli (hình 23b). Dung dịch kháng nguyên Vòng ngưng kết Kháng huyết thanh Kháng huyết thanh 0,5ml Kháng nguyên 0,5ml Kháng nguyên âm 0,5ml Kháng nguyên Vòng trắng đục Kháng huyết Kháng nguyên âm Hình 22a. Phản ứng kết tủa vòng Hình 22b. Phương pháp làm phản ứng Ascoli 78 1.2. Phản ứng kết tủa trong ống nghiệm Là phản ứng vừa có tính định tính, vừa có tính định lượng. Dùng một loạt ống nghiệm, cho huyết thanh đều vào các ống nghiệm đó, sau đó cho kháng nguyên vào với lượng từ ít đến nhiều. Kết quả sẽ thấy có kết tủa xảy ra càng rõ tại những ống có kháng nguyên vừa đủ với kháng thể, còn ở những ống có thừa kháng nguyên thì kết tủa không xảy ra. 1.3. Phản ứng kết tủa trong môi trường đặc Cho kháng nguyên và kháng thể gặp nhau trong môi trường thạch và quan sát đường kết tủa. Kháng nguyên Vùng trung gian Kháng thể Hình 23. Miễn dịch khuếch tán đơn (A) và miễn dịch khuếch tán kép (B) trong ống nghiệm 79 Nguyên lý: Lợi dụng tính chất khuếch tán của chúng về phía nhau, rồi gặp nhau, kết hợp với nhau bão hòa và kết tủa ở vùng có tỷ lệ tương ứng đồng đều giữa kháng nguyên và kháng thể. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch ống nghiệm (Kỹ thuật Oudin): Có thể chia làm hai loại: Phản ứng kết tủa khuếch tán đơn và kép. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch đơn Thạch đã trộn sẵn kháng thể (hoặc kháng nguyên) rồi cho vào trong ống nghiệm trước, sau đó cho lên mặt thạch một lượng dung dịch kháng nguyên (hoặc kháng thể). Kháng nguyên (hoặc kháng thể) sẽ khuếch tán vào trong thạch đi xuống phía dưới và sẽ gặp kháng thể (hoặc kháng nguyên) đã có trong đó kết hợp, bão hòa, và kết tủa thành đường màu trắng. Nếu dùng nhiều đôi kháng nguyên và kháng thể khác nhau trong cùng một ống nghiệm để chẩn đoán thì sẽ xuất hiện nhiều đường kết tủa riêng rẽ ở độ nông sâu khác nhau theo từng cặp kháng nguyên-kháng thể tương ứng. 1.4. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch kép Cho kháng thể vào trước, rồi cho vào trên kháng thể một lớp thạch bình thường: (không chứa kháng nguyên, kháng thể). Sau đó cho lên mặt thạch dung dịch kháng nguyên hòa tan (hoặc là ngược lại). Kháng nguyên bên trên sẽ khuyêch tán xuống dưới và đi vào trong thạch, và kháng thể bên dưới khuế ch tán lên trên cũng đi vào trong thạch, gặp nhau ở một nơi nào đó, kết hợp bão hòa và kết tủa. Phản ứng kết tủa khuếch tán trong thạch trên phiến kính hoặc trên đĩa petri, khi thạch đông đặc, đục các lỗ tròn nhỏ có kích thước và khoảng cách bằng nhau, tthường đục một cụm 6 lỗ, 1 lỗ trung tâm và 5 lỗ xung quanh. 80 Nhỏ vào lỗ trung tâm kháng nguyên hoặc kháng thể chuẩn đã biết, còn các lỗ xung quanh nhỏ kháng thể hoặc kháng nguyên cần chẩn đoán, chúng sẽ khuếch tán về phía nhau và xuất hiện vạch kết tủa, nếu kháng nguyên và kháng thể tương ứng. I II Hình 24a (Theo Ian R. Tizard. 2004) I. Định hiệu giá huyết thanh II. Định hiệu gía kháng nguyên 1 - Kháng nguyên 1 - Kháng thể 2, 3, 4, 5, 6 - kháng thể pha loãng 2, 3, 4, 5, 6 - kháng thể pha loãng lần lượt từ: 1/2, 1/4, 1/8, 1/32 lần lượt từ: 1/2, 1/4, 1/8, 1/32 I II Hình 24b (Theo Ian R. Tizard. 2004) I. Định loại kháng nguyên II. Định loại kháng thể 1 - Kháng thể đã biết 1- Kháng nguyên đã biết 2, 3, 4, 5 - kháng nguyên chưa biết 2, 3, 4, 5 - kháng thể chưa biết 6 - kháng nguyên tương ứng 6 - kháng thể tương ứng Phản ứng dương tính Phản ứng âm tính 81 Hình 24c. Phản ứng kết tủa khuyếch tán làm trên đĩa lồng (Theo Ian R. Tizard. 2004) A B C Hình 25. Hiện tượng hai kháng nguyên: Không đồng nhất (A); đồng nhất (B); đồng nhất một phần (C) phát hiện bằng phản ứng Ouchterlon y . 2. Phản ứng miễn dịch đánh dấu enzym (ELISA - Enzym - Linking - Immunosorbent Assay). Đ y là một trong nhữnng phương pháp quan trọng được ứng dụng rộng rãi trong chẩn đoán thú y. 2.1. Phản. kháng nguyên II. Định loại kháng thể 1 - Kháng thể đã biết 1- Kháng nguyên đã biết 2, 3, 4, 5 - kháng nguyên chưa biết 2, 3, 4, 5 - kháng thể chưa biết 6 - kháng nguyên tương ứng 6 - kháng.
( tác giả : Phạm Minh Đức )
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)